Ý nghĩa của từ gió lùa là gì:
gió lùa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gió lùa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gió lùa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gió lùa


Luồng gió thổi theo một đường hẹp và dài : Tránh ngồi ở chỗ gió lùa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gió lùa


luồng gió thổi theo một đường hẹp và dài, thường dễ gây cảm lạnh đóng cửa để tránh gió lùa
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gió lùa


Luồng gió thổi theo một đường hẹp và dài. | : ''Tránh ngồi ở chỗ '''gió lùa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gió lùa


Luồng gió thổi theo một đường hẹp và dài : Tránh ngồi ở chỗ gió lùa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gió lùa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gió lùa": . giò lụa gió lùa. Những từ có c [..]
Nguồn: vdict.com





<< từ ngữ giả bộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa