1 |
giả Không phải là thật. | : ''Giấy bạc '''giả''''' | Giống vật gì, nhưng không phải là vật ấy. | : ''Vải '''giả''' da'' | Làm ra để thay thế một vật gì. | : ''Răng '''giả'''.'' | : ''Lần theo núi '''gi [..]
|
2 |
giả1 tt 1. Không phải là thật: Giấy bạc giả 2. Giống vật gì, nhưng không phải là vật ấy: Vải giả da 3. Làm ra để thay thế một vật gì: Răng giả; Lần theo núi giả đi vòng (K).2 đgt Làm như thật: Chị ấy vì [..]
|
3 |
giả1 tt 1. Không phải là thật: Giấy bạc giả 2. Giống vật gì, nhưng không phải là vật ấy: Vải giả da 3. Làm ra để thay thế một vật gì: Răng giả; Lần theo núi giả đi vòng (K). 2 đgt Làm như thật: Chị ấy vì ghen mà giả điên; Anh lười giả ốm để không đi học; Hắn chỉ giả nghèo, giả khổ. trgt Bắt chước sự thật: Làm giấy bạc; Diễn viên nam đóng giả nữ. 3 đgt [..]
|
4 |
giảGiả là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 가, Romaja quốc ngữ: Ga) và Trung Quốc (chữ Hán: 賈, Bính âm: Jia). Trong Bách gia tính họ này đứng thứ 137, về mức độ phổ b [..]
|
<< tỉnh táo | tỉ mỉ >> |