Ý nghĩa của từ giả là gì:
giả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giả mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giả


Không phải là thật. | : ''Giấy bạc '''giả''''' | Giống vật gì, nhưng không phải là vật ấy. | : ''Vải '''giả''' da'' | Làm ra để thay thế một vật gì. | : ''Răng '''giả'''.'' | : ''Lần theo núi '''gi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giả


1 tt 1. Không phải là thật: Giấy bạc giả 2. Giống vật gì, nhưng không phải là vật ấy: Vải giả da 3. Làm ra để thay thế một vật gì: Răng giả; Lần theo núi giả đi vòng (K).2 đgt Làm như thật: Chị ấy vì [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giả


1 tt 1. Không phải là thật: Giấy bạc giả 2. Giống vật gì, nhưng không phải là vật ấy: Vải giả da 3. Làm ra để thay thế một vật gì: Răng giả; Lần theo núi giả đi vòng (K). 2 đgt Làm như thật: Chị ấy vì ghen mà giả điên; Anh lười giả ốm để không đi học; Hắn chỉ giả nghèo, giả khổ. trgt Bắt chước sự thật: Làm giấy bạc; Diễn viên nam đóng giả nữ. 3 đgt [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giả


Giả là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 가, Romaja quốc ngữ: Ga) và Trung Quốc (chữ Hán: 賈, Bính âm: Jia). Trong Bách gia tính họ này đứng thứ 137, về mức độ phổ b [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tỉnh táo tỉ mỉ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa