Ý nghĩa của từ giương là gì:
giương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giương mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giương


mở, căng ra hết cỡ và đưa cao lên thuyền giương buồm ra khơi giương cao ngọn cờ giương mắt ra nhìn Đồng nghĩa: dong, trương
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

giương


Mở, căng ra hết cỡ và đưa cao lên. | : '''''Giương''' ô.'' | : '''''Giương''' buồm đón gió ra khơi.'' | : '''''Giương''' mắt đứng nhìn.'' | : '''''Giương''' cao ngọn cờ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

giương


đg. Mở, căng ra hết cỡ và đưa cao lên. Giương ô. Giương buồm đón gió ra khơi. Giương mắt đứng nhìn. Giương cao ngọn cờ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giương". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

giương


đg. Mở, căng ra hết cỡ và đưa cao lên. Giương ô. Giương buồm đón gió ra khơi. Giương mắt đứng nhìn. Giương cao ngọn cờ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giòn tan giả dạng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa