1 |
giòn tan(thức ăn) rất giòn, nhai nghe rau ráu bánh giòn tan rán giòn tan Đồng nghĩa: giòn rụm (âm thanh) rất giòn, nghe vui tai cười giòn t [..]
|
2 |
giòn tan Dễ vỡ lắm. | : ''Bánh quế '''giòn tan'''.'' | Giòn lắm. | : ''Cười '''giòn tan'''.''
|
3 |
giòn tant. 1. Dễ vỡ lắm: Bánh quế giòn tan. 2. Giòn lắm: Cười giòn tan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giòn tan". Những từ có chứa "giòn tan" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nbs [..]
|
4 |
giòn tant. 1. Dễ vỡ lắm: Bánh quế giòn tan. 2. Giòn lắm: Cười giòn tan.
|
<< giòn giã | giương >> |