Ý nghĩa của từ giòn tan là gì:
giòn tan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giòn tan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giòn tan mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

giòn tan


(thức ăn) rất giòn, nhai nghe rau ráu bánh giòn tan rán giòn tan Đồng nghĩa: giòn rụm (âm thanh) rất giòn, nghe vui tai cười giòn t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

giòn tan


Dễ vỡ lắm. | : ''Bánh quế '''giòn tan'''.'' | Giòn lắm. | : ''Cười '''giòn tan'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

giòn tan


t. 1. Dễ vỡ lắm: Bánh quế giòn tan. 2. Giòn lắm: Cười giòn tan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giòn tan". Những từ có chứa "giòn tan" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

giòn tan


t. 1. Dễ vỡ lắm: Bánh quế giòn tan. 2. Giòn lắm: Cười giòn tan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giòn giã giương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa