1 |
giòn giã Như giòn, ngh. 4. | : ''Cười '''giòn giã'''.'' | Nói chiến thắng thu được do đánh mạnh, đánh trúng, đánh nhanh và gọn. | : ''Chiến thắng '''giòn giã''' của bộ đội phòng không.'' [..]
|
2 |
giòn giã1. t. Nh. Giòn, ngh.4: Cười giòn giã. 2. Nói chiến thắng thu được do đánh mạnh, đánh trúng, đánh nhanh và gọn: Chiến thắng giòn giã của bộ đội phòng không.
|
3 |
giòn giã(âm thanh) vang lên liên tục thành tràng, nghe vui tai pháo nổ giòn giã tiếng cười giòn giã (chiến thắng) nhanh, gọn và c&oacu [..]
|
4 |
giòn giã1. t. Nh. Giòn, ngh.4: Cười giòn giã. 2. Nói chiến thắng thu được do đánh mạnh, đánh trúng, đánh nhanh và gọn: Chiến thắng giòn giã của bộ đội phòng không.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giòn gi [..]
|
<< giáp ranh | giòn tan >> |