Ý nghĩa của từ giòn giã là gì:
giòn giã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giòn giã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giòn giã mình

1

4 Thumbs up   4 Thumbs down

giòn giã


Như giòn, ngh. 4. | : ''Cười '''giòn giã'''.'' | Nói chiến thắng thu được do đánh mạnh, đánh trúng, đánh nhanh và gọn. | : ''Chiến thắng '''giòn giã''' của bộ đội phòng không.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   4 Thumbs down

giòn giã


1. t. Nh. Giòn, ngh.4: Cười giòn giã. 2. Nói chiến thắng thu được do đánh mạnh, đánh trúng, đánh nhanh và gọn: Chiến thắng giòn giã của bộ đội phòng không.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

giòn giã


(âm thanh) vang lên liên tục thành tràng, nghe vui tai pháo nổ giòn giã tiếng cười giòn giã (chiến thắng) nhanh, gọn và c&oacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

giòn giã


1. t. Nh. Giòn, ngh.4: Cười giòn giã. 2. Nói chiến thắng thu được do đánh mạnh, đánh trúng, đánh nhanh và gọn: Chiến thắng giòn giã của bộ đội phòng không.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giòn gi [..]
Nguồn: vdict.com





<< giáp ranh giòn tan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa