Ý nghĩa của từ giáp ranh là gì:
giáp ranh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giáp ranh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giáp ranh mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

giáp ranh


Ở giữa những đất đai do hai chính quyền khác nhau hoặc đối lập kiểm soát. | : ''Quân địch khiêu khích ở vùng '''giáp ranh''' để kiếm cớ lấn chiếm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

giáp ranh


có chung một ranh giới, ở liền sát nhau khu vực giáp ranh giữa hai xã giáp ranh giữa trung du với đồng bằng Đồng nghĩa: giáp giới (khu vực) nằm giữa hai v&ugr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giáp ranh


t. ở giữa những đất đai do hai chính quyền khác nhau hoặc đối lập kiểm soát: Quân địch khiêu khích ở vùng giáp ranh để kiếm cớ lấn chiếm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giáp ranh". Những từ có c [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giáp ranh


t. ở giữa những đất đai do hai chính quyền khác nhau hoặc đối lập kiểm soát: Quân địch khiêu khích ở vùng giáp ranh để kiếm cớ lấn chiếm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giáp hạt giòn giã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa