1 |
giáp hạtkhoảng thời gian lương thực thu hoạch được của vụ cũ đã cạn, nhưng chưa đến vụ thu hoạch mới; thường chỉ lúc đói kém do chưa đến vụ lúc giáp hạt đói gi [..]
|
2 |
giáp hạt Nói thời kỳ lúa cũ ăn đã hết, lúa mới chưa chín. | : ''Tháng ba ngày tám, lúc '''giáp hạt'''.''
|
3 |
giáp hạtt. Nói thời kỳ lúa cũ ăn đã hết, lúa mới chưa chín: Tháng ba ngày tám, lúc giáp hạt.
|
4 |
giáp hạtLúa mới chưa chín mà đã ăn hết lúa cũ, thường chỉ những lúc đói kém
|
5 |
giáp hạtt. Nói thời kỳ lúa cũ ăn đã hết, lúa mới chưa chín: Tháng ba ngày tám, lúc giáp hạt.
|
<< giáo đầu | giáp ranh >> |