Ý nghĩa của từ giáp hạt là gì:
giáp hạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giáp hạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giáp hạt mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

giáp hạt


khoảng thời gian lương thực thu hoạch được của vụ cũ đã cạn, nhưng chưa đến vụ thu hoạch mới; thường chỉ lúc đói kém do chưa đến vụ lúc giáp hạt đói gi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

giáp hạt


Nói thời kỳ lúa cũ ăn đã hết, lúa mới chưa chín. | : ''Tháng ba ngày tám, lúc '''giáp hạt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

giáp hạt


t. Nói thời kỳ lúa cũ ăn đã hết, lúa mới chưa chín: Tháng ba ngày tám, lúc giáp hạt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giáp hạt


Lúa mới chưa chín mà đã ăn hết lúa cũ, thường chỉ những lúc đói kém
Ngọc - 2016-10-23

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

giáp hạt


t. Nói thời kỳ lúa cũ ăn đã hết, lúa mới chưa chín: Tháng ba ngày tám, lúc giáp hạt.
Nguồn: vdict.com





<< giáo đầu giáp ranh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa