1 |
giăng Làm cho căng thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên bề mặt. | : '''''Giăng''' dây.'' | : ''Biểu ngữ '''giăng''' ngang đường.'' | : ''Nhện '''giăng''' tơ.'' | : '''''Giăng''' bẫy.'' | : '''''Gi [..]
|
2 |
giăng1 (ph.). x. trăng.2 đg. 1 Làm cho căng thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên bề mặt. Giăng dây. Biểu ngữ giăng ngang đường. Nhện giăng tơ. Giăng bẫy. Giăng lưới. 2 Bủa ra khắp, tựa như giăng l [..]
|
3 |
giăng1 (ph.). x. trăng. 2 đg. 1 Làm cho căng thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên bề mặt. Giăng dây. Biểu ngữ giăng ngang đường. Nhện giăng tơ. Giăng bẫy. Giăng lưới. 2 Bủa ra khắp, tựa như giăng lưới. Sương mù giăng khắp núi. Mưa giăng kín bầu trời.
|
<< gièm pha | giản ước >> |