Ý nghĩa của từ gièm pha là gì:
gièm pha nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gièm pha. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gièm pha mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

gièm pha


: ''Hỏi vợ thì cưới liền tay,.'' | : ''Chớ để lâu ngày lắm kẻ '''gièm pha'''. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

gièm pha


Nh. Gièm: Hỏi vợ thì cưới liền tay, Chớ để lâu ngày lắm kẻ gièm pha (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

gièm pha


Nh. Gièm: Hỏi vợ thì cưới liền tay, Chớ để lâu ngày lắm kẻ gièm pha (tng).
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

gièm pha


gièm (nói khái quát) "Hỏi vợ thì cưới liền tay, Chớ để lâu ngày lắm kẻ gièm pha." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vô lý giăng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa