1 |
gián điệpKẻ do địch thả vào để do thám tình hình quân sự chính trị, kinh tế, và để phá hoại.
|
2 |
gián điệpkẻ do địch cài vào để do thám tình hình và phá hoại hoạt động gián điệp một tên gián điệp nguy hiểm Đồng nghĩa: điệp báo, đi [..]
|
3 |
gián điệpGián điệp là người đi thu lượm tin tức một cách bí mật khiến người bị theo dõi không biết rằng mình đang bị theo dõi. Yếu tố quan trọng của gián điệp là hoạt động bí mật vì nếu người bị theo dõi khám [..]
|
4 |
gián điệpKẻ do địch thả vào để do thám tình hình quân sự chính trị, kinh tế, và để phá hoại.
|
5 |
gián điệp Kẻ do địch thả vào để do thám tình hình quân sự chính trị, kinh tế, và để phá hoại.
|
<< từng trải | từ vị >> |