Ý nghĩa của từ giác quan là gì:
giác quan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giác quan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giác quan mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giác quan


bộ phận của cơ thể chuyên tiếp nhận những kích thích từ bên ngoài như ánh sáng, màu sắc, mùi vị, v.v. năm giác quan là thị gi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

giác quan


Năng lực của cơ thể người và động vật thu nhận những kích thích bên ngoài như ánh sáng, tiếng động, mùì vị.. | : '''''Giác quan''' của chúng ta không lừa gạt chúng ta đâu (Trần Văn Giàu)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

giác quan


dt (H. giác: biết; quan: bộ phận cơ thể) Năng lực của cơ thể người và động vật thu nhận những kích thích bên ngoài như ánh sáng, tiếng động, mùì vị..: Giác quan của chúng ta không lừa gạt chúng ta đâu [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

giác quan


dt (H. giác: biết; quan: bộ phận cơ thể) Năng lực của cơ thể người và động vật thu nhận những kích thích bên ngoài như ánh sáng, tiếng động, mùì vị..: Giác quan của chúng ta không lừa gạt chúng ta đâu (TrVGiàu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giác quan


Giác quan là những năng lực sinh lý của các sinh vật nhằm cung cấp thông tin nhận thức về thế giới. Hệ thần kinh có hệ giác quan hoặc các cơ quan chuyên biệt để cảm nhận từng giác quan như: nhìn, nghe [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< giày vò giám khảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa