Ý nghĩa của từ giám khảo là gì:
giám khảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giám khảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giám khảo mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

giám khảo


người làm trọng tài để cho điểm trong cuộc thi gì đó | Người chấm thi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giám khảo


dt. Người chấm thi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giám khảo


người chấm thi hội đồng giám khảo làm giám khảo của cuộc thi
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giám khảo


dt. Người chấm thi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giám khảo". Những từ có chứa "giám khảo" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khẩu khắc khấn Khấu quân khẩn cấp hà k [..]
Nguồn: vdict.com





<< giác quan giáo sinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa