1 |
giàu Có nhiều của, nhiều tài sản. Đồng nghĩa với giàu có. | : ''Nhà '''giàu'''.'' | : ''Nước '''giàu''' dân mạnh.'' | : '''''Giàu''' điếc sang đui. (tục ngữ).'' | : ''Những kẻ '''giàu''' sang thường làm [..]
|
2 |
giàu1. t. Cg. Giàu có. Có nhiều của, nhiều tài sản: Nhà giàu; Nước giàu dân mạnh. Giàu điếc sang đui (tng). Những kẻ giàu sang thường làm như điếc, như mù để khỏi nghe thấy những lời ca thán hoặc những lờ [..]
|
3 |
giàu1. t. Cg. Giàu có. Có nhiều của, nhiều tài sản: Nhà giàu; Nước giàu dân mạnh. Giàu điếc sang đui (tng). Những kẻ giàu sang thường làm như điếc, như mù để khỏi nghe thấy những lời ca thán hoặc những lời kêu cầu của người nghèo. Giàu là họ, khó người dưng (tng). Nói thói đời trong xã hội cũ hay xu phụ kẻ giàu và ghẻ lạnh người nghèo. 2. Có đời sống t [..]
|
4 |
giàucó nhiều tiền của dân giàu nước mạnh kẻ giàu người nghèo Đồng nghĩa: có Trái nghĩa: khó, nghèo có nhiều hơn mức bình thường [..]
|
5 |
giàuGiàu là sự sở hữu các vật chất, tài sản có giá trị.
Khái niệm về giàu thường phổ biến trong các lĩnh vực kinh tế, đặc biệt là trong kinh tế học phát triển. Tuy vậy khái niệm về giàu thường phụ thuộc [..]
|
<< già giặn | giày xéo >> |