Ý nghĩa của từ giàu là gì:
giàu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giàu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giàu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giàu


Có nhiều của, nhiều tài sản. Đồng nghĩa với giàu có. | : ''Nhà '''giàu'''.'' | : ''Nước '''giàu''' dân mạnh.'' | : '''''Giàu''' điếc sang đui. (tục ngữ).'' | : ''Những kẻ '''giàu''' sang thường làm [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giàu


1. t. Cg. Giàu có. Có nhiều của, nhiều tài sản: Nhà giàu; Nước giàu dân mạnh. Giàu điếc sang đui (tng). Những kẻ giàu sang thường làm như điếc, như mù để khỏi nghe thấy những lời ca thán hoặc những lờ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giàu


1. t. Cg. Giàu có. Có nhiều của, nhiều tài sản: Nhà giàu; Nước giàu dân mạnh. Giàu điếc sang đui (tng). Những kẻ giàu sang thường làm như điếc, như mù để khỏi nghe thấy những lời ca thán hoặc những lời kêu cầu của người nghèo. Giàu là họ, khó người dưng (tng). Nói thói đời trong xã hội cũ hay xu phụ kẻ giàu và ghẻ lạnh người nghèo. 2. Có đời sống t [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giàu


có nhiều tiền của dân giàu nước mạnh kẻ giàu người nghèo Đồng nghĩa: có Trái nghĩa: khó, nghèo có nhiều hơn mức bình thường [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giàu


Giàu là sự sở hữu các vật chất, tài sản có giá trị. Khái niệm về giàu thường phổ biến trong các lĩnh vực kinh tế, đặc biệt là trong kinh tế học phát triển. Tuy vậy khái niệm về giàu thường phụ thuộc [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< già giặn giày xéo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa