Ý nghĩa của từ già giặn là gì:
già giặn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ già giặn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa già giặn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

già giặn


t. 1. Chắc chắn: Chủ trương già giặn. 2. Đầy đủ quá: Cân đường già giặn. 3. Rắn rỏi, đanh thép: Lời văn già giặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "già giặn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "g [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

già giặn


Chắc chắn. | : ''Chủ trương '''già giặn'''.'' | Đầy đủ quá. | : ''Cân đường '''già giặn'''.'' | Rắn rỏi, đanh thép. | : ''Lời văn '''già giặn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

già giặn


t. 1. Chắc chắn: Chủ trương già giặn. 2. Đầy đủ quá: Cân đường già giặn. 3. Rắn rỏi, đanh thép: Lời văn già giặn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giao thiệp giàu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa