1 |
già giặnt. 1. Chắc chắn: Chủ trương già giặn. 2. Đầy đủ quá: Cân đường già giặn. 3. Rắn rỏi, đanh thép: Lời văn già giặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "già giặn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "g [..]
|
2 |
già giặn Chắc chắn. | : ''Chủ trương '''già giặn'''.'' | Đầy đủ quá. | : ''Cân đường '''già giặn'''.'' | Rắn rỏi, đanh thép. | : ''Lời văn '''già giặn'''.''
|
3 |
già giặnt. 1. Chắc chắn: Chủ trương già giặn. 2. Đầy đủ quá: Cân đường già giặn. 3. Rắn rỏi, đanh thép: Lời văn già giặn.
|
<< giao thiệp | giàu >> |