Ý nghĩa của từ giày xéo là gì:
giày xéo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giày xéo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giày xéo mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giày xéo


Chà đạp lên, làm cho tan nát. | : ''Quyết không tha lũ giặc '''giày xéo''' đất nước ta.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giày xéo


đg. Chà đạp lên, làm cho tan nát: Quyết không tha lũ giặc giày xéo đất nước ta.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giày xéo


đg. Chà đạp lên, làm cho tan nát: Quyết không tha lũ giặc giày xéo đất nước ta.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

giày xéo


giẫm đạp lên một cách thô bạo, tàn nhẫn quân giặc giày xéo lên nhau mà chạy đất nước bị quân thù giày xéo Đồng ngh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giàu giác mạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa