1 |
giày xéo Chà đạp lên, làm cho tan nát. | : ''Quyết không tha lũ giặc '''giày xéo''' đất nước ta.''
|
2 |
giày xéođg. Chà đạp lên, làm cho tan nát: Quyết không tha lũ giặc giày xéo đất nước ta.
|
3 |
giày xéođg. Chà đạp lên, làm cho tan nát: Quyết không tha lũ giặc giày xéo đất nước ta.
|
4 |
giày xéogiẫm đạp lên một cách thô bạo, tàn nhẫn quân giặc giày xéo lên nhau mà chạy đất nước bị quân thù giày xéo Đồng ngh [..]
|
<< giàu | giác mạc >> |