Ý nghĩa của từ giàn giụa là gì:
giàn giụa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giàn giụa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giàn giụa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giàn giụa


Đầy lai láng và trào ra ngoài. | : ''Nước mắt '''giàn giụa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giàn giụa


Đầy lai láng và trào ra ngoài: Nước mắt giàn giụa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giàn giụa


Đầy lai láng và trào ra ngoài: Nước mắt giàn giụa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giàn giụa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giàn giụa": . giàn giụa giòn giã [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giàn giụa


(nước mắt) chảy tràn ra nhiều và không cầm giữ nổi nước mắt giàn giụa Đồng nghĩa: đầm đìa
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tử thương giành giật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa