Ý nghĩa của từ giành giật là gì:
giành giật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giành giật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giành giật mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giành giật


Tranh cướp. | : '''''Giành giật''' quyền lợi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giành giật


Tranh cướp: Giành giật quyền lợi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giành giật". Những từ có chứa "giành giật" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . giảng giật giả giảm gi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giành giật


Tranh cướp: Giành giật quyền lợi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giành giật


tranh giành giằng co giữa các bên chống đối nhau đàn thú giành giật miếng mồi Đồng nghĩa: tranh giành
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giàn giụa tử nạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa