1 |
ghi nhớ Chép hay đánh dấu cho khỏi quên. | Giữ mãi trong lòng. | : '''''Ghi nhớ''' lời dạy của.'' | : ''Hồ.'' | : ''Chủ.'' | : ''Tịch.''
|
2 |
ghi nhớđg. 1. Chép hay đánh dấu cho khỏi quên. 2. Giữ mãi trong lòng: Ghi nhớ lời dạy của Hồ Chủ Tịch.
|
3 |
ghi nhớđg. 1. Chép hay đánh dấu cho khỏi quên. 2. Giữ mãi trong lòng: Ghi nhớ lời dạy của Hồ Chủ Tịch.
|
4 |
ghi nhớanussarati (anu + sar + a), anussaraṇa (trung), anussati (nữ), sarati (sar + a), sata (tính từ), sati (nữ)
|
5 |
ghi nhớnhớ mãi trong lòng, trong tâm trí đánh dấu những chỗ cần ghi nhớ ghi nhớ công lao của các anh hùng, liệt sĩ
|
<< ganh ghét | ghi đông >> |