Ý nghĩa của từ ghi nhớ là gì:
ghi nhớ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ghi nhớ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghi nhớ mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

ghi nhớ


Chép hay đánh dấu cho khỏi quên. | Giữ mãi trong lòng. | : '''''Ghi nhớ''' lời dạy của.'' | : ''Hồ.'' | : ''Chủ.'' | : ''Tịch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

ghi nhớ


đg. 1. Chép hay đánh dấu cho khỏi quên. 2. Giữ mãi trong lòng: Ghi nhớ lời dạy của Hồ Chủ Tịch.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

ghi nhớ


đg. 1. Chép hay đánh dấu cho khỏi quên. 2. Giữ mãi trong lòng: Ghi nhớ lời dạy của Hồ Chủ Tịch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

ghi nhớ


anussarati (anu + sar + a), anussaraṇa (trung), anussati (nữ), sarati (sar + a), sata (tính từ), sati (nữ)
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   5 Thumbs down

ghi nhớ


nhớ mãi trong lòng, trong tâm trí đánh dấu những chỗ cần ghi nhớ ghi nhớ công lao của các anh hùng, liệt sĩ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ganh ghét ghi đông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa