Ý nghĩa của từ ganh ghét là gì:
ganh ghét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ganh ghét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ganh ghét mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ganh ghét


đg. Thấy người hơn mình mà sinh ra ghét.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ganh ghét". Những từ có chứa "ganh ghét" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ganh tị ganh ganh [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ganh ghét


Thấy người hơn mình mà sinh ra ghét.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ganh ghét


đg. Thấy người hơn mình mà sinh ra ghét.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ganh ghét


thấy người ta hơn mình mà sinh ra ghét thấy người ta hơn mình là sinh lòng ganh ghét Đồng nghĩa: ghen ghét, ghét ghen
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gang tấc ghi nhớ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa