1 |
gang tấc(Văn chương) khoảng cách rất ngắn, không đáng kể, tựa như chỉ bằng một gang tay (nói khái quát) cách nhau gang tấc thoát chết trong gang tấc Đồng [..]
|
2 |
gang tấc Chỗ gần gụi. | : ''Trong '''gang tấc''' lại gấp mười quan san (Truyện Kiều)''
|
3 |
gang tấcd. Chỗ gần gụi: Trong gang tấc lại gấp mười quan san (K).
|
4 |
gang tấcd. Chỗ gần gụi: Trong gang tấc lại gấp mười quan san (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gang tấc". Những từ có chứa "gang tấc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ga [..]
|
<< gang tay | ganh ghét >> |