Ý nghĩa của từ ghi đông là gì:
ghi đông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ghi đông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghi đông mình

1

42 Thumbs up   9 Thumbs down

ghi đông


tay lái của xe đạp, xe máy.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

20 Thumbs up   13 Thumbs down

ghi đông


d. Bộ phận mà người đi xe đạp, xe máy hay mô-tô nắm hai đầu để lái bánh trước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

14 Thumbs up   18 Thumbs down

ghi đông


d. Bộ phận mà người đi xe đạp, xe máy hay mô-tô nắm hai đầu để lái bánh trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghi đông". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ghi đông": . gà sống gả chồng g [..]
Nguồn: vdict.com

4

11 Thumbs up   18 Thumbs down

ghi đông


Bộ phận mà người đi xe đạp, xe máy hay mô-tô nắm hai đầu để lái bánh trước.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ghi nhớ ghi-ta >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa