Ý nghĩa của từ ghen tuông là gì:
ghen tuông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ghen tuông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghen tuông mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ghen tuông


ghen trong tình yêu nam nữ (nói khái quát) tính hay ghen tuông "Rằng: Tôi chút dạ đàn bà, Ghen tuông thì cũn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ghen tuông


Nh. Ghen, ngh. 2.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ghen tuông


Ghen là một trạng thái cảm xúc tâm lý của con người phản ánh những suy nghĩ mang tính tiêu cực được biểu hiện bằng cảm giác bất an, sợ hãi, và lo lắng về một sự mất mát, vuột vỡ. Trong đó hai cảm xúc [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ghen tuông


Nh. Ghen, ngh. 2.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghen tuông". Những từ có chứa "ghen tuông" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ghen Hàm Sư tử ghen ngược trời xanh qu [..]
Nguồn: vdict.com





<< ghen tị giao tranh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa