1 |
ghen tịso bì và khó chịu, bực bội khi thấy người khác được hơn mình tính hay ghen tị ghen tị với hạnh phúc của bạn Đồng nghĩa: ganh ghẻ, ganh tị [..]
|
2 |
ghen tịNh. Ghen, ngh. 1.
|
3 |
ghen tịghen tị là lòng đố kị ,ghen ghét uất ức trước sự thành công của người khác
|
4 |
ghen tịNh. Ghen, ngh. 1.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghen tị". Những từ có chứa "ghen tị" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ghen Hàm Sư tử ghen ngược trời xanh quen với [..]
|
<< ghen ghét | ghen tuông >> |