Ý nghĩa của từ ghen tị là gì:
ghen tị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ghen tị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghen tị mình

1

10 Thumbs up   2 Thumbs down

ghen tị


so bì và khó chịu, bực bội khi thấy người khác được hơn mình tính hay ghen tị ghen tị với hạnh phúc của bạn Đồng nghĩa: ganh ghẻ, ganh tị [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ghen tị


Nh. Ghen, ngh. 1.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ghen tị


ghen tị là lòng đố kị ,ghen ghét uất ức trước sự thành công của người khác
Ẩn danh - 2016-10-27

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

ghen tị


Nh. Ghen, ngh. 1.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghen tị". Những từ có chứa "ghen tị" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ghen Hàm Sư tử ghen ngược trời xanh quen với [..]
Nguồn: vdict.com





<< ghen ghét ghen tuông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa