1 |
ghéptu ghep la tu duoc ghep boi cac tieng co ngia voi nhau tao thanh mot tu co nhgia
|
2 |
ghéptu ghep la tu duoc ghep boi cac tieng co ngia voi nhau tao thanh mot tu co nhgia
|
3 |
ghépTu ghep la tu co 2 tieng tro len co nghia ghep moi nhau tao thanh
|
4 |
ghépTừ ghép Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau.
|
5 |
ghépcau ghep co nhieu ve cau ghep lai moi ve cau co 1 tu ghep
|
6 |
ghépđặt liền nhau cho hợp thành một chỉnh thể ghép vần chơi trò ghép hình ghép hai tấm ván làm giường gắn vào và làm cho một mắ [..]
|
7 |
ghépI. đgt. 1. Đặt phần nọ sát vào phần kia: ghép ván thuyền ghép bằng nhiều mảnh ghép vần. 2. Làm cho một mắt hoặc một cành tươi cây này sống trên thân cây khác: ghép cây. 3. Tách một phần cơ thể gắn lên [..]
|
8 |
ghép Có tính chất của một chỉnh thể cấu thành từ ít nhất hai thành phần. | : ''Từ '''ghép'''.'' | : ''Mặt bàn gỗ '''ghép'''.'' | Đặt phần nọ sát vào phần kia. | : '''''Ghép''' ván thuyền.'' | : '''''Ghép [..]
|
9 |
ghépI. đgt. 1. Đặt phần nọ sát vào phần kia: ghép ván thuyền ghép bằng nhiều mảnh ghép vần. 2. Làm cho một mắt hoặc một cành tươi cây này sống trên thân cây khác: ghép cây. 3. Tách một phần cơ thể gắn lên chỗ khác của cơ thể đó hoặc cơ thể khác: ghép thận ghép da. 4. Buộc phải nhận, phải chịu tội: ghép vào tội lừa đảo. II. tt. Có tính chất của một chỉn [..]
|
<< đau | nói chuyện >> |