Ý nghĩa của từ đau là gì:
đau nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đau. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đau mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đau


Đau là một cảm giác khó chịu, xuất hiện cùng lúc với sự tổn thương của các mô tế bào. Đau là kinh nghiệm được lượng giá bởi nhận thức chủ quan tùy theo từng người, từng cảm giác về mỗi loại đau, là dấ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đau


Cảm thấy khó chịu ở một bộ phận của cơ thể bị tổn thương. | : '''''Đau''' tay.'' | : '''''Đau''' dạ dày.'' | : '''''Đau''' khớp'' | Mắc bệnh. | : ''Đói ăn rau, '''đau''' uống thuốc. (tục ngữ)'' | C [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đau


tt. 1. Cảm thấy khó chịu ở một bộ phận của cơ thể bị tổn thương: Đau tay; Đau dạ dày; Đau khớp 2. Mắc bệnh: Đói ăn rau, đau uống thuốc (tng) 3. Cảm thấy xót xa: Nhìn thấy vợ con đói rách mà đau 4. Làm [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đau


tt. 1. Cảm thấy khó chịu ở một bộ phận của cơ thể bị tổn thương: Đau tay; Đau dạ dày; Đau khớp 2. Mắc bệnh: Đói ăn rau, đau uống thuốc (tng) 3. Cảm thấy xót xa: Nhìn thấy vợ con đói rách mà đau 4. Làm cho buồn khổ: Miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ đời (tng). // trgt. Bị thua thiệt nặng: Một trận thua đau. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đau


ātura (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< hẹp dũng cảm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa