1 |
đauĐau là một cảm giác khó chịu, xuất hiện cùng lúc với sự tổn thương của các mô tế bào. Đau là kinh nghiệm được lượng giá bởi nhận thức chủ quan tùy theo từng người, từng cảm giác về mỗi loại đau, là dấ [..]
|
2 |
đau Cảm thấy khó chịu ở một bộ phận của cơ thể bị tổn thương. | : '''''Đau''' tay.'' | : '''''Đau''' dạ dày.'' | : '''''Đau''' khớp'' | Mắc bệnh. | : ''Đói ăn rau, '''đau''' uống thuốc. (tục ngữ)'' | C [..]
|
3 |
đautt. 1. Cảm thấy khó chịu ở một bộ phận của cơ thể bị tổn thương: Đau tay; Đau dạ dày; Đau khớp 2. Mắc bệnh: Đói ăn rau, đau uống thuốc (tng) 3. Cảm thấy xót xa: Nhìn thấy vợ con đói rách mà đau 4. Làm [..]
|
4 |
đautt. 1. Cảm thấy khó chịu ở một bộ phận của cơ thể bị tổn thương: Đau tay; Đau dạ dày; Đau khớp 2. Mắc bệnh: Đói ăn rau, đau uống thuốc (tng) 3. Cảm thấy xót xa: Nhìn thấy vợ con đói rách mà đau 4. Làm cho buồn khổ: Miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ đời (tng). // trgt. Bị thua thiệt nặng: Một trận thua đau. [..]
|
5 |
đauātura (tính từ)
|
<< diễn viên | ghép >> |