1 |
diễn viêndt. Người chuyên biểu diễn trên sân khấu hoặc đóng các vai trên phim ảnh: diễn viên điện ảnh đạo diễn và các diễn viên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "diễn viên". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
2 |
diễn viênlà người có chuyên môn nghệ thuật được đào tạo tại các trường nghệ thuật, các trung tâm đào tạo có tư cách pháp nhân hoặc được truyền nghề và đang hoạt động biểu diễn nghệ thuật như nghề nghiệp chính [..]
|
3 |
diễn viên Người chuyên biểu diễn trên sân khấu hoặc đóng các vai trên phim ảnh. | : '''''Diễn viên''' điện ảnh.'' | : ''Đạo diễn và các '''diễn viên'''.''
|
4 |
diễn viêndt. Người chuyên biểu diễn trên sân khấu hoặc đóng các vai trên phim ảnh: diễn viên điện ảnh đạo diễn và các diễn viên.
|
5 |
diễn viênngười diễn xuất hoặc biểu diễn nghệ thuật trên sân khấu hay trên phim ảnh diễn viên điện ảnh diễn viên chuyên nghiệp
|
6 |
diễn viênDiễn viên là người nghệ sĩ biểu diễn, trình bày một vai diễn nhất định. Diễn viên có thể biểu diễn tại nhà hát, trong phim, trên ti vi, trên đài phát thanh,... Diễn viên trình bày vai diễn của mình (b [..]
|
7 |
diễn viênNgời thể hiện tác phẩm âm nhạc hoặc sân khấu bằng nhạc cụ, giọng hát hay động tác.
|
<< thờ | đau >> |