1 |
ghẹ1 dt. 1. Loại cua biển vỏ trắng có hoa, càng dài, thịt nhiều và ngọt hơn cua: con ghẹ. 2. Kẻ bạo ngược, ỷ thế hiếp người: ông ghẹ ngang quá ghẹ.2 đgt. Bám vào, nhờ vào để được việc mà không phải tốn k [..]
|
2 |
ghẹđộng vật gần giống như cua biển, vỏ trắng có hoa, càng dài. Động từ bám vào, nhờ vào để được việc hoặc để có lợi đi ghẹ xe ăn ghẹ nhà hàn [..]
|
3 |
ghẹ Loại cua biển vỏ trắng có hoa, càng dài, thịt nhiều và ngọt hơn cua. | : ''Con '''ghẹ'''.'' | Kẻ bạo ngược, ỷ thế hiếp người. | : ''Ông '''ghẹ'''.'' | : ''Ngang quá '''ghẹ'''.'' | Bám vào, nhờ vào [..]
|
4 |
ghẹ1 dt. 1. Loại cua biển vỏ trắng có hoa, càng dài, thịt nhiều và ngọt hơn cua: con ghẹ. 2. Kẻ bạo ngược, ỷ thế hiếp người: ông ghẹ ngang quá ghẹ. 2 đgt. Bám vào, nhờ vào để được việc mà không phải tốn kém: ăn ghẹ cho trẻ bú ghẹ hàng xóm đi ghẹ xe.
|
5 |
ghẹMột số người thường nhầm lẫn cua và ghẹ mặc dù chúng trong khá tương đồng với nhau. Con ghẹ thường có màu xanh với những đốm trắng trên vỏ. Kích thước của ghẹ cũng khiêm tốn hơn so với cua với cái mai hình dẹt hơn và nhọn ở hai cực hai bên.
|
6 |
ghẹGhẹ là một loại cua biển thuộc họ Cua ghẹ (Portunidae) vỏ trắng có hoa, càng dài, thịt nhiều và ngọt hơn cua. Hai loại ghẹ phổ biến mà người ta muốn nhắc tới khi dùng từ Ghẹ là: [..]
|
<< ghè | ghẻ >> |