1 |
ghè Lọ nhỏ bằng sành. | : '''''Ghè''' tương.'' | Làm cho vỡ hoặc mẻ dần bằng cách đập vào mép hay cạnh của vật rắn. | Như Đập. | : ''Lấy gạch '''ghè''' vào đầu nhau.'' [..]
|
2 |
ghè1 đgt. 1. Làm cho vỡ hoặc mẻ dần bằng cách đập vào mép hay cạnh của vật rắn. 2. Nh. Đập: lấy gạch ghè vào đầu nhau.2 dt. Lọ nhỏ bằng sành: ghè tương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghè". Những t [..]
|
3 |
ghè1 đgt. 1. Làm cho vỡ hoặc mẻ dần bằng cách đập vào mép hay cạnh của vật rắn. 2. Nh. Đập: lấy gạch ghè vào đầu nhau. 2 dt. Lọ nhỏ bằng sành: ghè tương.
|
4 |
ghè(Phương ngữ) chum nhỏ ghè rượu Động từ đập vào mép hoặc cạnh vật rắn cho vỡ hoặc mẻ dần ghè mảnh sành ghè hòn đá cho tròn (Khẩu ngữ) đập, [..]
|
<< ghế | ghẹ >> |