Ý nghĩa của từ ghè là gì:
ghè nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ghè. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghè mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ghè


Lọ nhỏ bằng sành. | : '''''Ghè''' tương.'' | Làm cho vỡ hoặc mẻ dần bằng cách đập vào mép hay cạnh của vật rắn. | Như Đập. | : ''Lấy gạch '''ghè''' vào đầu nhau.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ghè


1 đgt. 1. Làm cho vỡ hoặc mẻ dần bằng cách đập vào mép hay cạnh của vật rắn. 2. Nh. Đập: lấy gạch ghè vào đầu nhau.2 dt. Lọ nhỏ bằng sành: ghè tương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghè". Những t [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ghè


1 đgt. 1. Làm cho vỡ hoặc mẻ dần bằng cách đập vào mép hay cạnh của vật rắn. 2. Nh. Đập: lấy gạch ghè vào đầu nhau. 2 dt. Lọ nhỏ bằng sành: ghè tương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ghè


(Phương ngữ) chum nhỏ ghè rượu Động từ đập vào mép hoặc cạnh vật rắn cho vỡ hoặc mẻ dần ghè mảnh sành ghè hòn đá cho tròn (Khẩu ngữ) đập, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ghế ghẹ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa