1 |
ghếđồ dùng để ngồi ghế nhựa ghế đá ở công viên rời khỏi ghế nhà trường từ dùng để chỉ một địa vị, một chức vụ cụ thể nào đó được cất nhắc vào [..]
|
2 |
ghếGhế trong tiếng Việt chỉ một dụng cụ chuyên dùng để nâng đỡ cơ thể trong tư thế ngồi. Ghế có nhiều chủng loại và nhiều công dụng quan trọng trong cuộc sống [..]
|
3 |
ghế1 dt. 1. Đồ dùng để ngồi: ghế tựa ghế băng ghế mây bàn ghế kê hai dãy ghế. 2. Địa vị, chức vụ: ông ta sợ mất ghế tranh ghế tổng thống. 2 đgt. 1. Dùng đũa cả đảo gạo khi nấu cơm: ghế cơm. 2. Trộn lẫn cơm nguội hoặc lương thực phụ khi nấu cơm: ghế cơm nguội cơm ghế khoai khô. [..]
|
4 |
ghế1 dt. 1. Đồ dùng để ngồi: ghế tựa ghế băng ghế mây bàn ghế kê hai dãy ghế. 2. Địa vị, chức vụ: ông ta sợ mất ghế tranh ghế tổng thống.2 đgt. 1. Dùng đũa cả đảo gạo khi nấu cơm: ghế cơm. 2. Trộn lẫn cơ [..]
|
5 |
ghếLà kết cấu riêng biệt hoặc một phần của kết cấu xe để cho một người lớn ngồi. Thuật ngữ này áp dụng cho cả ghế đơn hoặc một phần của ghế băng dùng cho một người lớn ngồi 3006/2003/QĐ-BGTVT [..]
|
6 |
ghế Đồ dùng để ngồi. | : '''''ghế''' tựa'' | : '''''ghế''' băng'' | : '''''ghế''' mây'' | : ''bàn '''ghế''''' | : ''kê hai dãy ghế'' | Địa vị, chức vụ. | : ''Ông ta sợ mất '''ghế'''.'' | : ''Tranh '''gh [..]
|
7 |
ghếpīṭha (trung)
|
8 |
ghếđể ngồi
|
<< ấn tượng | ghè >> |