1 |
ghêph.t. 1. Cảm thấy muốn rùng mình: Lạnh ghê cả người; Ăn khế chua ghê cả răng. 2. Sợ, tởm, muốn tránh: Trông thấy con đỉa mà ghê. 3. Quá lắm (thtục): Lâu ghê; Xấu ghê.. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
|
2 |
ghê Cảm thấy muốn rùng mình. | : ''Lạnh '''ghê''' cả người.'' | : ''Ăn khế chua '''ghê''' cả răng.'' | Sợ, tởm, muốn tránh. | : ''Trông thấy con đỉa mà '''ghê'''.'' | Quá lắm. | (Xem từ nguyên 1). | : [..]
|
3 |
ghêph.t. 1. Cảm thấy muốn rùng mình: Lạnh ghê cả người; Ăn khế chua ghê cả răng. 2. Sợ, tởm, muốn tránh: Trông thấy con đỉa mà ghê. 3. Quá lắm (thtục): Lâu ghê; Xấu ghê.
|
4 |
ghêcó cảm giác khó chịu như muốn rùng mình, khi thần kinh bị một kích thích bất thường ăn chua bị ghê răng nhìn thấy máu ghê hết [..]
|
<< ghé | củng >> |