1 |
ghéđg. 1 Tạm dừng lại một thời gian ở nơi nào đó, nhằm mục đích nhất định, trên đường đi. Ghé vào quán uống nước. Ghé thăm. Đi qua, không ghé lại. 2 Tạm nhờ vào để làm việc gì cùng với người khác, coi nh [..]
|
2 |
ghéđg. 1 Tạm dừng lại một thời gian ở nơi nào đó, nhằm mục đích nhất định, trên đường đi. Ghé vào quán uống nước. Ghé thăm. Đi qua, không ghé lại. 2 Tạm nhờ vào để làm việc gì cùng với người khác, coi như phụ thêm vào. Ngồi ghé vào ghế bạn. Ghé gạo thổi cơm. 3 Nghiêng về một bên để đặt sát vào hoặc để hướng về. Ghé vai khiêng. Ghé vào tai nói thầm. Gh [..]
|
3 |
ghétạm dừng lại một thời gian ngắn ở nơi nào đó, nhằm mục đích nhất định, trên đường đi ghé vào quán uống nước tiện đường, ghé qua nhà tạm nh [..]
|
4 |
ghé Tạm dừng lại một thời gian ở nơi nào đó, nhằm mục đích nhất định, trên đường đi. | : '''''Ghé''' vào quán uống nước.'' | : '''''Ghé''' thăm.'' | : ''Đi qua, không '''ghé''' lại.'' | Tạm nhờ vào để l [..]
|
<< ghẽ | ghê >> |