1 |
gay gắt Ở mức độ cao và dữ dội, gây cảm giác căng thẳng, khó chịu. | : ''Nắng hè '''gay gắt'''.'' | : ''Đấu tranh '''gay gắt'''.'' | : ''Nói bằng giọng '''gay gắt'''.'' | Mạnh mẽ, thẳng thắn, không nương nh [..]
|
2 |
gay gắttt. 1. ở mức độ cao và dữ dội, gây cảm giác căng thẳng, khó chịu: nắng hè gay gắt đấu tranh gay gắt nói bằng giọng gay gắt. 2. Mạnh mẽ, thẳng thắn, không nương nhẹ: phê bình gay gắt đả kích gay gắt Cà [..]
|
3 |
gay gắttt. 1. ở mức độ cao và dữ dội, gây cảm giác căng thẳng, khó chịu: nắng hè gay gắt đấu tranh gay gắt nói bằng giọng gay gắt. 2. Mạnh mẽ, thẳng thắn, không nương nhẹ: phê bình gay gắt đả kích gay gắt Càng gay gắt điệu, càng tê tái lòng (Truyện Kiều).
|
4 |
gay gắtở mức độ cao, gây cảm giác khó chịu hoặc căng thẳng nắng gay gắt mâu thuẫn hết sức gay gắt không nhẹ nhàng, không nương nhẹ, dù có làm [..]
|
<< gan lì | ghen >> |