Ý nghĩa của từ ghen là gì:
ghen nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ghen. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghen mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ghen


Ghen là một trạng thái cảm xúc tâm lý của con người phản ánh những suy nghĩ mang tính tiêu cực được biểu hiện bằng cảm giác bất an, sợ hãi, và lo lắng về một sự mất mát, vuột vỡ. Trong đó hai cảm xúc [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghen


Tức tối, bực bội vì nghi cho chồng hoặc vợ có ngoại tình. | : ''Bây giờ mới rõ tăm hơi, máu '''ghen''' đâu có lạ đời nhà '''ghen''' (Truyện Kiều)'' | Tức tối khi thấy người khác hơn mình. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghen


đgt 1. Tức tối, bực bội vì nghi cho chồng hoặc vợ có ngoại tình: Bây giờ mới rõ tăm hơi, máu ghen đâu có lạ đời nhà ghen (K) 2. Tức tối khi thấy người khác hơn mình: Nghĩ đời mà ngán cho đời, tài tình [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghen


đgt 1. Tức tối, bực bội vì nghi cho chồng hoặc vợ có ngoại tình: Bây giờ mới rõ tăm hơi, máu ghen đâu có lạ đời nhà ghen (K) 2. Tức tối khi thấy người khác hơn mình: Nghĩ đời mà ngán cho đời, tài tình chi lắm cho trời đất ghen (K); Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghen


khó chịu, bực dọc với người được hưởng cái gì đó (thường là về tinh thần, tình cảm) hơn mình, có được cái mình muốn mà kh&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gay gắt ghi chép >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa