1 |
gam đơn vị đo khối lượng, bằng 1 phần 1000 khối lượng của khối kilôgam tiêu chuẩn. | Dải, phổ. | : '''''gam''' màu sắc'' | Cái chân. | Đàn cá voi. | Việc hỏi ý kiến nhau của những người đánh cá voi [..]
|
2 |
gam(lý) d. Đơn vị khối lượng bằng một phần nghìn ki-lô-gam.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gam". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gam": . gam gan gàn gán gạn găm gằm gặm gắn gầm more...-Nh [..]
|
3 |
gam(lý) d. Đơn vị khối lượng bằng một phần nghìn ki-lô-gam.
|
4 |
gamMột gam (viết tắt là g) hay gram là một đơn vị đo khối lượng bằng 1/1000 kilôgam. Trong hệ đo lường quốc tế SI, gam là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản kilôgam theo định nghĩa trên. [..]
|
5 |
gamgam có thể là:
|
6 |
gamÂm giai hay gam (tiếng Anh: scale, tiếng Pháp: gamme) là một dãy các nốt nhạc theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
|
7 |
gamThang âm bảy bậc tự nhiên trong một quãng tám (Pháp: Gamme).
|
<< găm | bay >> |