1 |
găm Vật nhỏ dài, nhọn đầu (bằng tre nứa hoặc kim loại) dùng để găm. | Ướp. | : ''Thịt dê '''găm''' tỏi.'' | Làm cho mắc vào vật khác bằng vật nhỏ dài, nhọn đầu. | : ''Dùng kim băng '''găm''' lại.'' | : [..]
|
2 |
găm1 đgt. ướp: thịt dê găm tỏi.2 I. đgt. 1. Làm cho mắc vào vật khác bằng vật nhỏ dài, nhọn đầu: dùng kim băng găm lại găm giấy. 2. (Mảnh nhọn, sắc...) bị mắc sâu vào người: mảnh đạn găm sâu vào đùi Đầu [..]
|
3 |
găm1 đgt. ướp: thịt dê găm tỏi. 2 I. đgt. 1. Làm cho mắc vào vật khác bằng vật nhỏ dài, nhọn đầu: dùng kim băng găm lại găm giấy. 2. (Mảnh nhọn, sắc...) bị mắc sâu vào người: mảnh đạn găm sâu vào đùi Đầu gai găm vào gan bàn chân. 3. Giữ thứ gì đó (thường là hàng hoá) chờ dịp để tăng giá, bóp chẹt: găm hàng. II. dt. Vật nhỏ dài, nhọn đầu (bằng tre nứa [..]
|
4 |
gămlàm cho bị mắc vào vật khác bằng một vật nhỏ, dài và nhọn găm tờ giấy lên vách Đồng nghĩa: cài bị mắc sâu vào vật khác sau kh [..]
|
<< kết cấu | gam >> |