Ý nghĩa của từ găm là gì:
găm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ găm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa găm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

găm


Vật nhỏ dài, nhọn đầu (bằng tre nứa hoặc kim loại) dùng để găm. | Ướp. | : ''Thịt dê '''găm''' tỏi.'' | Làm cho mắc vào vật khác bằng vật nhỏ dài, nhọn đầu. | : ''Dùng kim băng '''găm''' lại.'' | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

găm


1 đgt. ướp: thịt dê găm tỏi.2 I. đgt. 1. Làm cho mắc vào vật khác bằng vật nhỏ dài, nhọn đầu: dùng kim băng găm lại găm giấy. 2. (Mảnh nhọn, sắc...) bị mắc sâu vào người: mảnh đạn găm sâu vào đùi Đầu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

găm


1 đgt. ướp: thịt dê găm tỏi. 2 I. đgt. 1. Làm cho mắc vào vật khác bằng vật nhỏ dài, nhọn đầu: dùng kim băng găm lại găm giấy. 2. (Mảnh nhọn, sắc...) bị mắc sâu vào người: mảnh đạn găm sâu vào đùi Đầu gai găm vào gan bàn chân. 3. Giữ thứ gì đó (thường là hàng hoá) chờ dịp để tăng giá, bóp chẹt: găm hàng. II. dt. Vật nhỏ dài, nhọn đầu (bằng tre nứa [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

găm


làm cho bị mắc vào vật khác bằng một vật nhỏ, dài và nhọn găm tờ giấy lên vách Đồng nghĩa: cài bị mắc sâu vào vật khác sau kh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kết cấu gam >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa