1 |
bayBay là quá trình mà theo đó một đối tượng di chuyển thông qua một bầu khí quyển (đặc biệt là không khí) hoặc xa hơn nữa (chuyến bay vào vũ trụ), bằng cách tạo ra lực nâng khí động học, lực đẩy đẩy đi, [..]
|
2 |
bayKhu vực đặt container trên tàu.
|
3 |
bayBay là dụng cụ cầm tay dùng để làm láng phẳng bề mặt sệt (bay thợ hồ) hoặc để đào vật chất tơi hay dạng hạt (bay làm vườn). Bay gồm lưỡi và tay cầm.
Bay thợ hồ là công cụ gồm lưỡi kim loại dẹt và tay [..]
|
4 |
bay[bay]|to flyQuan sát những con chim tập bay To watch the birds learn to flyBắn con chim đang bay To shoot a bird on the wingQuan sát máy bay đang bay To observe a plane in flightVệ tinh nhân tạo bay q [..]
|
5 |
bay Hồng. | : ''a '''bay''' horse'' — ngựa hồng | Ngựa hồng. | Vịnh. | Gian (nhà); ô (chuồng ngựa). | Phần nhà xây lồi ra ngoài. | Nhịp (cầu). | Chỗ tránh nhau (trong chiến hào). | Cây nguyệt [..]
|
6 |
bay1.vụng, vịnh 2. khoảng, nhịp (cầu)funnel shaped ~ vụng hình phễu
|
7 |
bay[bei]|tính từ|danh từ|động từ|Tất cảtính từ hồnga bay horse ngựa hồngdanh từ ngựa hồng (địa lý,địa chất) vịnh gian nhà; ô chuồng ngựa phần nhà xây lồi ra ngoài nhịp cầu (quân sự) chỗ tránh nhau trong [..]
|
8 |
baydụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng. dao mỏng hình lá trúc, d&ug [..]
|
9 |
bay1 dt. 1. Dụng cụ có lưỡi bằng sắt, hoặc thép mỏng, cán tròn, dùng để xây, trát, miết cho phẳng: dùng bay trát nhà bay thợ xây. 2. Dao mỏng hình lá trúc dùng để cạo sơn dầu khi vẽ. 3. Dụng cụ có thân tròn, hai đầu mỏng, vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng. 2 I. đgt. 1. Di chuyển trên không trung: Chim bay Máy bay đang bay trên trời. 2. Phất phơ chu [..]
|
10 |
bay1 dt. 1. Dụng cụ có lưỡi bằng sắt, hoặc thép mỏng, cán tròn, dùng để xây, trát, miết cho phẳng: dùng bay trát nhà bay thợ xây. 2. Dao mỏng hình lá trúc dùng để cạo sơn dầu khi vẽ. 3. Dụng cụ có thân t [..]
|
<< gam | ân tình >> |