Ý nghĩa của từ gai mắt là gì:
gai mắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gai mắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gai mắt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gai mắt


Khó chịu như thế, khi nhìn thấy cảnh lố lăng, không thể chấp nhận. | : ''Con gái mà ăn mặc lố lăng '''gai mắt''' quá.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gai mắt


tt. Khó chịu như thế, khi nhìn thấy cảnh lố lăng, không thể chấp nhận: Con gái mà ăn mặc lố lăng gai mắt quá.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gai mắt


tt. Khó chịu như thế, khi nhìn thấy cảnh lố lăng, không thể chấp nhận: Con gái mà ăn mặc lố lăng gai mắt quá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gai mắt


chướng mắt, nhìn thấy không thể chịu được ăn mặc thì loè loẹt, đến là gai mắt làm những điều trái tai gai mắt Đồng nghĩa: ngứa mắt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< eo đất gai ốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa