1 |
gai mắt Khó chịu như thế, khi nhìn thấy cảnh lố lăng, không thể chấp nhận. | : ''Con gái mà ăn mặc lố lăng '''gai mắt''' quá.''
|
2 |
gai mắttt. Khó chịu như thế, khi nhìn thấy cảnh lố lăng, không thể chấp nhận: Con gái mà ăn mặc lố lăng gai mắt quá.
|
3 |
gai mắttt. Khó chịu như thế, khi nhìn thấy cảnh lố lăng, không thể chấp nhận: Con gái mà ăn mặc lố lăng gai mắt quá.
|
4 |
gai mắtchướng mắt, nhìn thấy không thể chịu được ăn mặc thì loè loẹt, đến là gai mắt làm những điều trái tai gai mắt Đồng nghĩa: ngứa mắt [..]
|
<< eo đất | gai ốc >> |