Ý nghĩa của từ gai ốc là gì:
gai ốc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gai ốc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gai ốc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gai ốc


Nốt bằng đầu tăm nổi lên ở ngoài da khi bị lạnh hay vì sợ hãi. | : ''Mãi tối ra về, '''gai ốc''' sởn lên (Nguyễn Huy Tưởng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gai ốc


dt Nốt bằng đầu tăm nổi lên ở ngoài da khi bị lạnh hay vì sợ hãi: Mãi tối ra về, gai ốc sởn lên (NgHTưởng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gai ốc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gai ốc":& [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gai ốc


dt Nốt bằng đầu tăm nổi lên ở ngoài da khi bị lạnh hay vì sợ hãi: Mãi tối ra về, gai ốc sởn lên (NgHTưởng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gai ốc


nốt nhỏ nổi lên ở mặt da khi bị lạnh hay quá sợ hãi lạnh sởn gai ốc
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gai mắt gan bàn chân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa