1 |
gai ốc Nốt bằng đầu tăm nổi lên ở ngoài da khi bị lạnh hay vì sợ hãi. | : ''Mãi tối ra về, '''gai ốc''' sởn lên (Nguyễn Huy Tưởng)''
|
2 |
gai ốcdt Nốt bằng đầu tăm nổi lên ở ngoài da khi bị lạnh hay vì sợ hãi: Mãi tối ra về, gai ốc sởn lên (NgHTưởng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gai ốc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gai ốc":& [..]
|
3 |
gai ốcdt Nốt bằng đầu tăm nổi lên ở ngoài da khi bị lạnh hay vì sợ hãi: Mãi tối ra về, gai ốc sởn lên (NgHTưởng).
|
4 |
gai ốcnốt nhỏ nổi lên ở mặt da khi bị lạnh hay quá sợ hãi lạnh sởn gai ốc
|
<< gai mắt | gan bàn chân >> |