1 |
gai góc Gai, cây có gai (nói khái quát), thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại phải vượt qua. | : ''Rừng cây rậm rạp đầy '''gai góc'''.'' | : ''Những '''gai góc''' trên đường đời.'' | . | Có nhiều kh [..]
|
2 |
gai gócI d. Gai, cây có gai (nói khái quát), thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại phải vượt qua. Rừng cây rậm rạp đầy gai góc. Những gai góc trên đường đời.II t. (id.). 1 Có nhiều khó khăn không dễ vượ [..]
|
3 |
gai gócI d. Gai, cây có gai (nói khái quát), thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại phải vượt qua. Rừng cây rậm rạp đầy gai góc. Những gai góc trên đường đời. II t. (id.). 1 Có nhiều khó khăn không dễ vượt qua, không dễ giải quyết. Một vấn đề . 2 Không dễ tính trong quan hệ với người khác, hay làm cho người khác thấy khó chịu. Con người gai góc, không [..]
|
4 |
gai gócgai (nói khái quát); thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại cần phải vượt qua bụi cây đầy gai góc gặp nhiều gai góc trên đường đ [..]
|
<< tác hại | giao >> |