1 |
giao Tập hợp các phần tử thuộc đồng thời hai hay nhiều tập hợp đã cho. | Gặp nhau ở một điểm, trên hai hướng khác nhau; cắt nhau. | : ''Hai đường thẳng '''giao''' nhau.'' | : ''Cành lá '''giao''' nhau kế [..]
|
2 |
giao1 I đg. Gặp nhau ở một điểm, trên hai hướng khác nhau; cắt nhau. Hai đường thẳng giao nhau. Cành lá giao nhau kết thành tán rộng.II d. Tập hợp các phần tử thuộc đồng thời hai hay nhiều tập hợp đã cho. [..]
|
3 |
giao1 I đg. Gặp nhau ở một điểm, trên hai hướng khác nhau; cắt nhau. Hai đường thẳng giao nhau. Cành lá giao nhau kết thành tán rộng. II d. Tập hợp các phần tử thuộc đồng thời hai hay nhiều tập hợp đã cho. 2 đg. Đưa cho để nhận lấy và chịu trách nhiệm. Giao hàng. Giao việc. Hoàn thành nhiệm vụ được giao. [..]
|
4 |
giaogặp nhau, cắt nhau ở một điểm, trên hai hướng khác nhau hai đường thẳng giao nhau Danh từ tập hợp các phần tử thuộc đồng thời hai hay nhiều tập hợp đã cho. Động từ đưa cho đ [..]
|
5 |
giaodịch ký quỹ là việc mua hoặc bán chứng khoán trong đó người đầu tư chỉ thực có một phần tiền hoặc chứng khoán, phần còn lại do công ty chứng khoán cho vay. Bằng cách sử dụng giao dịch ký quỹ, những người đầu tư có thể mang lại những tác động tích cực như ổn định giá chứng khoán và tăng cường tính thanh khoản của thị trường. Tuy nhiên, giao dịch ký [..]
|
6 |
giaoGiao có thể chỉ:
Các quận (khu) Giao thuộc Trung Quốc:
|
7 |
giaoCho A và B là hai tập hợp. Giao của A và B là tập gồm những phần tử thuộc cả A và B, ngoài ra không có phần tử nào khác. Giao của A và B được viết là "A ∩ B".
Hai tập hợp không giao nhau nghĩa là hai [..]
|
<< gai góc | tuyệt >> |