Ý nghĩa của từ gụ là gì:
gụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gụ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gụ


. | Con quay. | Từ cổ chỉ con gấu. | Loài cây to thuộc họ đậu, gỗ quí, màu nâu sẫm, có vân đen, dễ đánh nhẵn và không mọt, dùng để làm đồ đạc, bàn ghế. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gụ


(đph) d. Con quay.d. Từ cổ chỉ con gấu.d. Loài cây to thuộc họ đậu, gỗ quí, màu nâu sẫm, có vân đen, dễ đánh nhẵn và không mọt, dùng để làm đồ đạc, bàn ghế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gụ". N [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gụ


(đph) d. Con quay. d. Từ cổ chỉ con gấu. d. Loài cây to thuộc họ đậu, gỗ quí, màu nâu sẫm, có vân đen, dễ đánh nhẵn và không mọt, dùng để làm đồ đạc, bàn ghế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gụ


cây to ở rừng cùng họ với cây vang, cho gỗ quý màu nâu sẫm, có vân đen gỗ gụ sập gụ Đồng nghĩa: gõ Tính từ có màu trung [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gụ


Sindora maritima Pierre
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)





<< trung điểm trung tố >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa