1 |
gụ . | Con quay. | Từ cổ chỉ con gấu. | Loài cây to thuộc họ đậu, gỗ quí, màu nâu sẫm, có vân đen, dễ đánh nhẵn và không mọt, dùng để làm đồ đạc, bàn ghế. [..]
|
2 |
gụ(đph) d. Con quay.d. Từ cổ chỉ con gấu.d. Loài cây to thuộc họ đậu, gỗ quí, màu nâu sẫm, có vân đen, dễ đánh nhẵn và không mọt, dùng để làm đồ đạc, bàn ghế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gụ". N [..]
|
3 |
gụ(đph) d. Con quay. d. Từ cổ chỉ con gấu. d. Loài cây to thuộc họ đậu, gỗ quí, màu nâu sẫm, có vân đen, dễ đánh nhẵn và không mọt, dùng để làm đồ đạc, bàn ghế.
|
4 |
gụcây to ở rừng cùng họ với cây vang, cho gỗ quý màu nâu sẫm, có vân đen gỗ gụ sập gụ Đồng nghĩa: gõ Tính từ có màu trung [..]
|
5 |
gụSindora maritima Pierre
|
<< trung điểm | trung tố >> |