1 |
gỡ Làm cho khỏi vướng hoặc khỏi mắc vào nhau. | : '''''Gỡ''' tơ rối.'' | : '''''Gỡ''' ảnh ra khỏi tường.'' | Làm cho thoát khỏi hoàn cảnh túng bí, rắc rối. | : '''''Gỡ''' thế bí.'' | Bù lại một phần t [..]
|
2 |
gỡđgt. 1. Làm cho khỏi vướng hoặc khỏi mắc vào nhau: gỡ tơ rối gỡ ảnh ra khỏi tường. 2. Làm cho thoát khỏi hoàn cảnh túng bí, rắc rối: gỡ thế bí. 3. Bù lại một phần thua thiệt: không lời lãi thì cũng gỡ [..]
|
3 |
gỡđgt. 1. Làm cho khỏi vướng hoặc khỏi mắc vào nhau: gỡ tơ rối gỡ ảnh ra khỏi tường. 2. Làm cho thoát khỏi hoàn cảnh túng bí, rắc rối: gỡ thế bí. 3. Bù lại một phần thua thiệt: không lời lãi thì cũng gỡ hoà.
|
4 |
gỡtách các sợi ra cho hết rối gỡ tóc rối đứt nối, rối gỡ (tng) tháo rời ra khỏi cái mà vật nào đó dính vào, mắc vào gỡ m&igra [..]
|
<< nhảm | gõ >> |