Ý nghĩa của từ gỡ là gì:
gỡ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gỡ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gỡ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gỡ


Làm cho khỏi vướng hoặc khỏi mắc vào nhau. | : '''''Gỡ''' tơ rối.'' | : '''''Gỡ''' ảnh ra khỏi tường.'' | Làm cho thoát khỏi hoàn cảnh túng bí, rắc rối. | : '''''Gỡ''' thế bí.'' | Bù lại một phần t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gỡ


đgt. 1. Làm cho khỏi vướng hoặc khỏi mắc vào nhau: gỡ tơ rối gỡ ảnh ra khỏi tường. 2. Làm cho thoát khỏi hoàn cảnh túng bí, rắc rối: gỡ thế bí. 3. Bù lại một phần thua thiệt: không lời lãi thì cũng gỡ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gỡ


đgt. 1. Làm cho khỏi vướng hoặc khỏi mắc vào nhau: gỡ tơ rối gỡ ảnh ra khỏi tường. 2. Làm cho thoát khỏi hoàn cảnh túng bí, rắc rối: gỡ thế bí. 3. Bù lại một phần thua thiệt: không lời lãi thì cũng gỡ hoà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gỡ


tách các sợi ra cho hết rối gỡ tóc rối đứt nối, rối gỡ (tng) tháo rời ra khỏi cái mà vật nào đó dính vào, mắc vào gỡ m&igra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhảm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa