Ý nghĩa của từ gõ là gì:
gõ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gõ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gõ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Thuyền thon đi biển. | | : ''Bộ ngựa '''gõ'''.'' | Đập ngón tay hay vật gì vào một vật rắn cho phát ra từng tiếng khẽ. | : '''''Gõ''' cửa.'' | : '''''Gõ''' mõ.'' | : '''''Gõ''' vào bàn phím.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(đph) d.Nh. Gụ : Bộ ngựa gõ.(đph).- d. Thuyền thon đi biển.đg. 1. Đập ngón tay hay vật gì vào một vật rắn cho phát ra từng tiếng khẽ : Gõ cửa ; Gõ mõ. 2. Sửa lại cho khỏi méo bằng cách đập nhẹ vào : G [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(đph) d.Nh. Gụ : Bộ ngựa gõ. (đph).- d. Thuyền thon đi biển. đg. 1. Đập ngón tay hay vật gì vào một vật rắn cho phát ra từng tiếng khẽ : Gõ cửa ; Gõ mõ. 2. Sửa lại cho khỏi méo bằng cách đập nhẹ vào : Gõ cái nồi bẹp. 3. Đánh : Gõ vào đầu. Gõ đầu trẻ. Dạy học (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


abhihanati (abhi + han + a), nippoṭhana (trung), nipphoṭana (trung), ghatteti (ghatt + e), potheti (poth + e), paṭihanana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< gỡ tự hào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa