1 |
gõ Thuyền thon đi biển. | | : ''Bộ ngựa '''gõ'''.'' | Đập ngón tay hay vật gì vào một vật rắn cho phát ra từng tiếng khẽ. | : '''''Gõ''' cửa.'' | : '''''Gõ''' mõ.'' | : '''''Gõ''' vào bàn phím.'' | [..]
|
2 |
gõ(đph) d.Nh. Gụ : Bộ ngựa gõ.(đph).- d. Thuyền thon đi biển.đg. 1. Đập ngón tay hay vật gì vào một vật rắn cho phát ra từng tiếng khẽ : Gõ cửa ; Gõ mõ. 2. Sửa lại cho khỏi méo bằng cách đập nhẹ vào : G [..]
|
3 |
gõ(đph) d.Nh. Gụ : Bộ ngựa gõ. (đph).- d. Thuyền thon đi biển. đg. 1. Đập ngón tay hay vật gì vào một vật rắn cho phát ra từng tiếng khẽ : Gõ cửa ; Gõ mõ. 2. Sửa lại cho khỏi méo bằng cách đập nhẹ vào : Gõ cái nồi bẹp. 3. Đánh : Gõ vào đầu. Gõ đầu trẻ. Dạy học (cũ).
|
4 |
gõabhihanati (abhi + han + a), nippoṭhana (trung), nipphoṭana (trung), ghatteti (ghatt + e), potheti (poth + e), paṭihanana (trung)
|
<< gỡ | tự hào >> |