Ý nghĩa của từ nhảm là gì:
nhảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhảm mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhảm


t. Cg. Nhảm nhí. Bậy bạ, sai sự thực: Phao tin nhảm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhảm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhảm": . nham nhàm nhảm nhám nhăm nhằm nhắm nhặm nhâm nhầm mo [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhảm


t. Cg. Nhảm nhí. Bậy bạ, sai sự thực: Phao tin nhảm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhảm


bậy bạ, không có căn cứ hoặc không đúng sự thật chuyện nhảm nói nhảm tung tin nhảm Đồng nghĩa: nhảm nhí, nhăng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nhảm


Bậy bạ, sai sự thực. | : ''Phao tin '''nhảm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhàm gỡ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa