Ý nghĩa của từ gờn gợn là gì:
gờn gợn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ gờn gợn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gờn gợn mình

1

0 Thumbs up   2 Thumbs down

gờn gợn


Hơi gợn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

gờn gợn


Hơi gợn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gờn gợn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gờn gợn": . gàn gàn gần gận gion giỏn gòn gọn gờn gợn
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

gờn gợn


Hơi gợn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tạp hóa tạp dịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa