Ý nghĩa của từ gớm mặt là gì:
gớm mặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ gớm mặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gớm mặt mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

gớm mặt


Khinh ghét, không muốn nhìn: Gớm mặt con người lật lọng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gớm mặt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gớm mặt": . giấm mật gờm mặt gớm mặt [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gớm mặt


Khinh ghét, không muốn nhìn. | : '''''Gớm mặt''' con người lật lọng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gớm mặt


Khinh ghét, không muốn nhìn: Gớm mặt con người lật lọng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gớm ghiếc tạp hóa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa