Ý nghĩa của từ gớm ghiếc là gì:
gớm ghiếc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gớm ghiếc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gớm ghiếc mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

gớm ghiếc


trông ghê sợ, ghê tởm bộ mặt gớm ghiếc Đồng nghĩa: gớm guốc
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

gớm ghiếc


Gớm nói chung, ngh. 1.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gớm ghiếc". Những từ có chứa "gớm ghiếc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . gớm ghiếc gớm guốc [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gớm ghiếc


Gớm nói chung, ngh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gớm ghiếc


Gớm nói chung, ngh. 1.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gỗ tạp gớm mặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa