Ý nghĩa của từ gỗ tạp là gì:
gỗ tạp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gỗ tạp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gỗ tạp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gỗ tạp


Thứ gỗ không chắc, không bền.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gỗ tạp


Thứ gỗ không chắc, không bền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gỗ tạp


Thứ gỗ không chắc, không bền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gỗ tạp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gỗ tạp": . giao thiệp giao tiếp gỗ tạp [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gỗ tạp


gỗ xấu, không chắc, thường có màu trắng (nói khái quát).
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gỗ tạp


- gỗ xấu, không chắc, thường có màu trắng
- không có trong danh mộc cây rừng
- ít công dụng
truong quang khai - 2015-05-26





<< tạp âm gớm ghiếc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa