1 |
gột rửalàm cho sạch, cho mất đi những tàn tích, ảnh hưởng xấu "Bên trời góc biển bơ vơ, Tấm son gột rửa bao giờ cho phai." (TKiều) Đồng nghĩa: tẩy rửa [..]
|
2 |
gột rửa Làm cho sạch hết. | : '''''Gột rửa''' được các loại ảo tưởng (Trường Chinh)''
|
3 |
gột rửađgt Làm cho sạch hết: Gột rửa được các loại ảo tưởng (Trg-chinh).
|
4 |
gột rửađgt Làm cho sạch hết: Gột rửa được các loại ảo tưởng (Trg-chinh).
|
<< gọng | gửi gắm >> |