Ý nghĩa của từ gỉ là gì:
gỉ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gỉ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gỉ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gỉ


Chất màu đỏ sẫm, pha đen, bám phía ngoài các kim loại do bị ô-xi hoá. | : ''Xe đạp lắm '''gỉ''' quá.'' | Làm cho gỉ. | : ''Mạ thế này thì dễ bị '''gỉ'''.'' | : ''Thép không '''gỉ'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gỉ


1 I. dt. Chất màu đỏ sẫm, pha đen, bám phía ngoài các kim loại do bị ô-xi hoá: xe đạp lắm gỉ quá. II. đgt. Làm cho gỉ: mạ thế này thì dễ bị gỉ thép không gỉ.2 Nh. Dử mắt.. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gỉ


1 I. dt. Chất màu đỏ sẫm, pha đen, bám phía ngoài các kim loại do bị ô-xi hoá: xe đạp lắm gỉ quá. II. đgt. Làm cho gỉ: mạ thế này thì dễ bị gỉ thép không gỉ. 2 Nh. Dử mắt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gỉ


chất do kim loại tác dụng với không khí ẩm tạo thành gỉ sắt Động từ bị biến thành gỉ thép không gỉ con dao gỉ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gần xa tương đương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa