1 |
gỉ Chất màu đỏ sẫm, pha đen, bám phía ngoài các kim loại do bị ô-xi hoá. | : ''Xe đạp lắm '''gỉ''' quá.'' | Làm cho gỉ. | : ''Mạ thế này thì dễ bị '''gỉ'''.'' | : ''Thép không '''gỉ'''.'' [..]
|
2 |
gỉ1 I. dt. Chất màu đỏ sẫm, pha đen, bám phía ngoài các kim loại do bị ô-xi hoá: xe đạp lắm gỉ quá. II. đgt. Làm cho gỉ: mạ thế này thì dễ bị gỉ thép không gỉ.2 Nh. Dử mắt.. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]
|
3 |
gỉ1 I. dt. Chất màu đỏ sẫm, pha đen, bám phía ngoài các kim loại do bị ô-xi hoá: xe đạp lắm gỉ quá. II. đgt. Làm cho gỉ: mạ thế này thì dễ bị gỉ thép không gỉ. 2 Nh. Dử mắt.
|
4 |
gỉchất do kim loại tác dụng với không khí ẩm tạo thành gỉ sắt Động từ bị biến thành gỉ thép không gỉ con dao gỉ
|
<< gần xa | tương đương >> |